Khuyến mãi mua xe
VinFast Fadil
✔ Cập nhật ưu đãi - giá mới nhất tháng.
✔ Hỗ trợ mua xe trả góp 90% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm, thủ tục nhanh chóng.
✔ Hỗ trợ tất cả hồ sơ khó.
✔ Tặng quà cá nhân giá trị, phụ kiện theo xe.
✔ Đủ màu giao ngay - Giao xe tận nhà.
Tổng Quan VinFast Fadil
VinFast Fadil có lẽ là mẫu xe ô tô cỡ nhỏ được mong đợi nhất tại Việt Nam lúc này bởi đây là chiếc xe cơ bản phục vụ đủ nhu cầu “che nắng, che mưa”. Và mới đây, Vinfast Fadil đã hé lộ các thông số kỹ thuật từ động cơ đến nội thất khá ấn tượng.
Cùng với 2 mẫu xe ‘anh em’ cùng nhà khác là Lux A2.0 và Lux SA2.0, VinFast Fadil 2019-2020 đã chính thức ra mắt người tiêu dùng trong nước tại công viên Thống Nhất vào ngày 20/11 vừa qua. Được phát triển dựa trên mẫu Opel Karl Rock và công nghệ chuyển nhượng lại từ GM, VinFast Fadil 2019-2020 có thiết kế hiện đại, theo đúng xu hướng thế giới nhưng vẫn có nét đặc trưng ‘dân tộc’ của riêng mình. Đây cũng là lần đầu tiên mẫu xe hạng A của VinFast được giới thiệu tới công chúng.
Giá xe theo chương trình trong tháng:
- Fadil tiêu chuẩn: 352.500.000 VNĐ
- Fadil nâng cao: 383.100.000 VNĐ
- Fadil cao cấp: 419.100.000 VNĐ
(Giá xe đã bao gồm 10% VAT và hỗ trợ 50% thuế trước bạ)
Ngoại Thất VinFast Fadil
Theo đánh giá, ngoại thất của Fadil khá tương đồng với mẫu Opel Karl Rock. Tuy nhiên, chúng ta vẫn có thể nhận ra nét đặc trưng riêng của VinFast trong thiết kế của Fadil, đặc biệt là phần đầu xe. VinFast Fadil được trang bị đèn pha halogen kết hợp cùng đèn chạy ban ngày LED trên bản cao cấp và đèn chạy ban ngày halogen trên bản cơ sở. Tạo hình chữ V cách điệu ăn sâu vào lưới tản nhiệt có đường ngang lượn sóng. Đèn sương mù dạng tròn nằm ở vị trí sát phía dưới.
Thân xe VinFast Fadil khá đơn giản với gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy, tay nắm cửa cùng tông màu thân xe, bộ mâm hợp kim nhôm 5 chấu kép 15 inch đi kèm lốp 185/55R15. Kích thước dài x rộng x cao của VinFast Fadil lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 mm cùng chiều dài cơ sở 2.385 mm.
Xe có cụm đèn hậu LED trên bản cao cấp và halogen trên bản cơ sở với tạo hình chữ C quay vào trong, logo thương hiệu nằm chính giữa cửa cốp sau và đèn báo phanh tích hợp với cánh lướt gió trên cao. Thiết kế đuôi xe hơi vểnh và có nhiều tiết bằng nhựa. Vị trí đặt biển số nằm ở vị trí khá cao.
Nội thất VinFast Fadil
Không gian nội thất của Fadil có thiết kế tương đối đẹp mắt và đặc biệt là có màn hình cảm ứng trung tâm lên đến 7 inch trên phiên bản cao cấp. Các ghế ngồi đều được bọc da cho cả hai phiên bản và chỉnh cơ. Hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối bluetooth cũng là trang bị chung.
Khoang nội thất của mẫu ô tô mới VinFast Fadil chỉ có 2 tông màu đen/xám chủ đạo. Tại buổi ra mắt, người dùng không được chạm vào xe hoặc mở cửa để xem chi tiết hoặc ngồi thử. Tuy nhiên, có thể thấy xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím chức năng và logo chữ V nằm giữa. Phiên bản Fadil cao cấp có màn hình điều khiển trung tâm nằm trên bảng táp lô và cửa gió điều hòa liền kề phía dưới. Tiếp đó là 3 nút điều chỉnh vật lý được xếp thẳng hàng và khoa học. Trong khi đó, phiên bản Fadil cơ sở chỉ có một loạt các nút điều khiển vật lý phía trước.
Vận Hành VinFast Fadil
Theo thông tin hé lộ, cả 2 phiên bản VinFast Fadil 2019-2020 sẽ chỉ có một động cơ xăng 1,4 lít I4 duy nhất cho công suất cực đại 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p kết hợp cùng hệ dẫn động cầu trước và hộp số vô cấp CVT.
An Toàn VinFast Fadil 2019
Và mới đây nhất, bảng thông số kỹ thuật của mẫu xe hạng A này đã được hé lộ. Và các trang bị an toàn của xe phải nói là đầy ấn tượng nếu so với các đối thủ trong phân khúc.
Thông Số VinFast Fadil
Thông số | VinFast Fadil tiêu chuẩn | VinFast Fadil cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có | |
Nội thất | ||
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Tiện nghi | ||
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |