Khuyến mãi mua xe
VinFast Lux SA2.0
✔ Cập nhật giá - ưu đãi mới nhất tháng 06/2022 (Xe 2022)
✔ Hỗ trợ sử dụng 2 Voucher.
✔ Tặng 10% giá trị xe.
✔ Giảm thêm tiền mặt.
✔ Hỗ trợ mua xe trả góp 90%.
✔ Lãi suất cố định suốt thời gian vay.
✔ Tư vấn miễn phí 24/7.
✔ Đủ màu giao ngay - Giao xe tận nhà.
Tổng Quan VinFast Lux SA2.0
Từng tạo được tiếng vang lớn trên trường quốc tế khi ra mắt thành công tại Paris Motor Show 2018, mẫu SUV đầu tiên của VinFast vừa tiếp tục được giới thiệu tại thị trường quê nhà.
Nhận được phản ứng ban đầu của giới truyền thông cũng như cộng đồng về hai mẫu Lux A và Lux SA là khá tích cực, hứa hẹn sẽ được đón nhận tốt trên thị trường. Cùng với việc được xuất thân từ một tập đoàn lớn như Vingroup, mẫu SUV hạng sang của Vinfast cho thấy tiềm năng trở thành một đối thủ đáng gờm cho các hãng xe “gạo cội” trên thị trường như Honda, Toyota,…
Vinfast Lux SA2.0 được sản xuất và lắp ráp trong nước với ba phiên bản như sau:
Giá xe theo chương trình tháng 06/2022 (Giá đã bao gồm 10% VAT)
- Lux SA2.0 Tiêu Chuẩn: 1.160.965.000 VNĐ
- Lux SA2.0 Nâng Cao: 1.258.704.000 VNĐ
- Lux SA2.0 Cao Cấp: 1.423.134.000 VNĐ
(Giá đã giảm chương trình 10% và đã giảm 100% thuế trước bạ)Liên hệ ngay để nhận báo giá lăn bánh chi tiết và ưu đãi nhất.
Ngoại Thất VinFast Lux SA2.0
Dù yêu hay ghét VinFast thì cũng khó ai có thể phàn nàn về ngoại thất của Lux SA2.0. Mẫu xe gầm cao sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh lịch và sắc sảo. Mặt ca-lăng nổi bật với dải đèn LED định vị mỏng đang trở thành xu hướng, kết hợp với dải chiếu sáng chữ V ôm lấy lười tản nhiệt và logo Vinfast mạ chrome đầy phá cách. Đây cũng là chi tiết đặc trưng giúp nhận diện mẫu xe sang của VinFast trên đường.
Trái với ngôn ngữ thiết kế mạnh mẽ và đặc trưng ở phần đầu, thân xe của Lux SA2.0 có phần đơn giản khi không sở hữu những đường gân dập nổi như nhiều mẫu SUV khác. Điểm nhấn chính ở khu vực này là bộ mâm hợp kim đa chấu kích thước lớn (19 – 20 inch) mang đến ấn tượng thể thao hơn cho xe.
Phần đuôi xe cũng là điểm nhấn chính trong ngôn ngữ thiết kế của Lux SA2.0. Khu vực này nổi bật với cụm đèn hậu LED với hai dải chiếu sáng mỏng được kéo dài đến khu vực trung tâm và vuốt xuống làm nổi bật logo chữ V. Chi tiết này tạo sự thống nhất trong tổng thể của xe, giúp Lux SA trở nên hài hòa, liền lạc và tạo được nét đặc trưng riêng so với những mẫu SUV khác trên thị trường.
Tuy nhiên, việc Vinfast sử dụng đến hai hàng chữ cho tên thương hiệu và tên xe phần nào tạo cảm giác hơi rối cho khu vực cản sau. Tuy nhiên, chi tiết này cũng được bù đắp bởi thiết kế chụp ống xả kép mạ chrome đẹp mắt và thể thao.
Nội thất VinFast Lux SA2.0
Khoang nội thất của Lux SA gây ấn tượng với người dùng với lối thiết kế sang trọng, sắc sảo và gọn gàng. Các vật liệu chính bên trong khoang cabin là nhôm, gỗ và da mang đến cảm giác cao cấp và trang nhã cho hành khách. Điểm nhấn chính ở khu vực bảng táp lô là màn hình cảm ứng trung tâm kích thước lớn 10.4 inch điều khiển hầu hết các chức năng trong xe. Chi tiết mang nhiều tính công nghệ này cũng được tìm thấy trên những chiếc Tesla chạy điện nổi tiếng.
Trang chủ màn hình sẽ chỉ có 03 biểu tượng truy cập (gồm điện thoại - định vị - âm thanh) và dòng trạng thái hiển thị hệ thống kiểm soát khí hậu trên xe. Bao lấy màn hình là hai cửa gió điều hòa dạng ngũ giác chạy dọc tạo cảm giác gọn gàng và liền mạch. Hệ thống âm thanh trên xe là loại 8 loa ở bản tiêu chuẩn và 13 loa ở bản cao cấp.
Về trang bị hỗ trợ lái, VinFast trang bị cho mẫu SUV của mình vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển chức năng với logo V nổi bật ở chính giữa. Đặt ngay phía sau là cụm đồng hồ lái với màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch kết hợp hai đồng hồ analog báo tốc độ xe và vòng tua máy. Vô lăng bọc da, chỉnh cơ 4 hướng và có tích hợp điều chỉnh âm lượng, tự điều chỉnh khi lùi, kiểm soát hành trình.
Toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều bọc da cao cấp với nhiều tùy chọn màu khác nhau. Do đây là mẫu SUV 5+2 chỗ nên hàng ghế thứ 3 sẽ chỉ phù hợp với trẻ em và người lớn sẽ có đôi chút khó chịu, nhất là trên những hành trình dài.
Được định vị ở phân khúc xe sang nên VinFast LUX SA2.0 mang đến cho người dùng rất nhiều tiện nghi đáng tiền như: hệ thống sạc không dây, đèn trang trí nội thất, hệ thống phát wifi, rèm che nắng chỉnh điện, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động độc lập 2 vùng, ghế chỉnh điện... Đặc biệt, VinFast để khách hàng tự tùy chọn cá nhân hóa các trang bị trên xe giống với những mẫu xe hạng sang.
Cụ thể hơn, khách hàng sẽ được tùy chọn những trang bị cho khoang nội thất, bạn muốn dùng trang bị gì thì sẽ trả tiền trang bị đó. Qua đó, giúp khách hàng sở hữu một mẫu xe được tùy biến theo ý thích và tránh phải chi tiền cho những trang bị mình không muốn dùng.
Vận Hành VinFast Lux SA2.0
VinFast LUX SA2.0 và LUX A2.0 đều sử dụng chung động cơ xăng tăng áp 2.0L từ nền tảng của BMW N20. Tuy nhiên, bản SUV sẽ chỉ cho một mức công suất 227 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 350 Nm. Sức mạnh truyền đến bánh sau (RWD) hoặc 4 bánh (AWD) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp. Nhờ đó, VinFast LUX SA2.0 chỉ mất 8,9 giây để tăng tốc từ 0-100km/h đối với bản RWD và 9,1 giây đối với bản AWD.
Cả hai mẫu VinFast LUX A2.0 và LUX SA2.0 đều có hệ thống treo độc lập bao gồm ở phía trước là loại 2 đòn treo với càng chữ A dưới loại 2 trục và có thanh tăng cứng, hệ thống treo bằng nhôm; ở phía sau, loại 5 thanh nối có rô tuyn khớp cầu và thanh cân bằng dạng ống.
An Toàn VinFast Lux SA2.0 2019
Về mặt an toàn, VinFast khẳng định mẫu SUV của mình sở hữu khung xe cứng cáp làm từ nhôm và thép dập nóng với độ bền cao. Mỗi bộ khung xe được tinh chỉnh để có có tần số dao động tự nhiên cao giúp chống rung và khống chế lực vặn xoắn, lực uốn, từ đó giúp người lái kiểm soát xe tốt hơn.
Hơn nữa, xe còn được lắp đặt đến 06 túi khí (02 túi khí trước, 02 túi khí bên và túi khí rèm) ở mọi phiên bản. Các hệ thống an toàn chủ động bao gồm: công nghệ kiểm soát góc cua và chống lật, camera toàn cảnh 360, phanh tay điện tử, khởi hành ngang dốc, phanh chống bó cứng ABS, hỗ trợ phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp.
Thông Số VinFast Lux SA2.0
Thông tin chi tiết | Bản tiêu chuẩn | Bản cao cấp | |
---|---|---|---|
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | 4.940 x 1.960 x 1.773 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.933 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 192 mm | ||
Động cơ & vận hành | Động cơ | 2,0L động cơ tăng áp, I4, phun xăng trực tiếp | |
Công suất tối đa | 228mã lực @ 5.000 – 6.000 vòng/phút | ||
Mô men xoắn cực đại | 350 Nm @ 1.750 – 4.500 vòng/phút | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp FZ | ||
Dẫn Động | Cầu sau (RWD) | Bốn bánh toàn thời gian (AWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập đa liên kết, có thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||
Ngoại thất | Đèn chiếu xa & chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù trước | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Tự động bật/tắt đèn | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương, tự điều chỉnh khi lùi | ||
Mâm xe (la-zăng) | Hợp kim nhôm | ||
Kích thước mâm | 19″ | 20″ | |
Cốp xe đóng mở điện bằng thao tác đá cốp | Không | Có | |
Nội thất | Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | Da cao cấp |
Điều chỉnh hàng ghế trước | Chỉnh điện 4 hướng + chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh điện 8 hướng + đện lưng 4 hướng | |
Đồng hồ tốc độ | Kỹ thuật số | ||
Vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng, bọc da, tích hợp chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có | |
Giải trí | Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 10,4″ | ||
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa cao cấp | |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có | |
Định vị dẫn đường | Không | Có | |
Kết nối điện thoại, điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Trang bị an toàn | Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh gấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Phía sau | Trước và sau | |
Camera lùi | Có | 360 độ | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Có | ||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
An ninh | Tự động khóa cửa, chống trộm, mã hóa chìa khóa |